Phú Vĩnh
人口稠密的地方 |
Phước Hưng
地方 |
Prêk Kbal Buŏn
流 |
Prêk Moăt Chruk
流 |
Rạch Bằng Tăng
流 |
Rạch Bờ Ao
流 |
Rạch Cái Nai
流 |
Rạch Cái Tàu Thượng
流 |
Rạch Cát
流 |
Rạch Cây Duong
流 |
Rạch Cây Dương
流 |
Rạch Cần Thảo
流 |
Rạch Long Xuyên
流 |
Rạch Móp Sát
流 |
Rạch Thị Ðam
流 |
Rạch Thốt Nốt
流 |
| |||
Rạch Ông Chưởng
anabranch |
Sóc Chắc Cần Ðao
人口稠密的地方 |
Sóc Gù
人口稠密的地方 |
Sóc Tà Ngao
人口稠密的地方 |
Sốc Chi Ca Eng
人口稠密的地方 |
Sốc Cup Ðe
人口稠密的地方 |
Sốc Hum Cha
人口稠密的地方 |
Sốc Nam Qui
人口稠密的地方 |
Sốc Sây Ðu
人口稠密的地方 |
Thoại Sơn
地方 |
Thuyết Nạp
地方 |
Thuận Hưng
地方 |
Thạnh An
人口稠密的地方 |
Thạnh An
地方 |
Thạnh Hòa Trung An
地方 |
Thạnh Hòa Trung Nhưt
地方 |
Thạnh Mỹ Tây
地方 |
Thạnh Phú
地方 |
Thạnh Qứi
地方 |
Thị Xã Châu Ðốc
二阶行政区划 |
Thị Xã Long Xuyên
二阶行政区划 |
Thới Sơn
地方 |
Tinh Bien
人口稠密的地方 |
Tri Tôn
人口稠密的地方 |
Tà Móc
人口稠密的地方 |
Tân An
地方 |
Tân Mỹ
人口稠密的地方 |
Tỉnh An Giang
一级行政区划 |
Tổng Ðịnh Hòa
地方 |
Tổng Ðịnh Thành
地方 |
Vàm Nao
分流( IES) |
Văn Giáo
地方 |